TP.HCM ban hành mức giá giữ xe
UBND TP.HCM vừa có quyết định ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn TP. Quyết định có hiệu lực thi hành từ năm 2017.
TP.HCM ban hành mức giá giữ xe
UBND TP.HCM vừa có quyết định ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn TP. Quyết định có hiệu lực thi hành từ năm 2017.
UBND TP cũng lưu ý mức giá này không áp dụng đối với các địa điểm trông giữ xe tại các cơ quan hành chính nhà nước.
Cụ thể, đối với dịch vụ trông giữ xe đạp, xe đạp điện, xe điện, xe máy, mức giá sẽ được tính tùy theo khu vực.
Nhóm 1: gồm các địa điểm trông giữ tại trường học, bệnh viện.
Nhóm 2: gồm các địa điểm trông giữ tại chợ, siêu thị, cửa hàng kinh doanh (dịch vụ, thời trang, ăn uống,…), các trụ sở cơ quan, tổ chức (trừ cơ quan hành chính nhà nước).
Nhóm 3: chung cư, khu vui chơi, giải trí, nhà hàng, khách sạn, vũ trường, rạp hát và các trung tâm thương mại phức hợp.
Riêng đối với dịch vụ trông giữ ôtô, mức giá tùy theo địa bàn quận huyện. Khu vực 1 gồm quận 1, 3, 5. Khu vực 2 bao gồm các quận, huyện còn lại.
Thời gian giữ xe ban đêm được xác định từ 21g ngày hôm trước đến 5g ngày hôm sau.
* Mức giá giữ xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
500 |
1.000 |
2.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
1.500 |
3.000 |
6.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
25.000 |
30.000 |
100.000 |
* Mức giá giữ xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện):
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
– Xe số dưới 175cm3, xe điện: |
|
|
|
|
Ngày |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
7.000 |
9.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
– Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên: |
|
|
|
|
Ngày |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
7.000 |
9.000 |
11.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
150.000 |
200.000 |
250.000 |
* Mức giá giữ ô tô:
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
|
Khu vực quận 1, 3, 5 |
Các quận, huyện còn lại |
||
– Ô tô từ 10 chỗ trở xuống:
|
|||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
20.000 |
15.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
40.000 |
30.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
60.000 |
45.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
1.000.000 |
750.000 |
– Ô tô trên 10 chỗ:
|
|||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
25.000 |
20.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
50.000 |
40.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
75.000 |
60.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
1.250.000 |
1.000.000 |