LỊCH PHỤNG VỤ RÔMA và những ngày lễ Công giáo ở Việt Nam
Xin gửi tặng các bạn bản lịch năm 2017 để các bạn chuẩn bị những chương trình, dự án cho năm tới. Chúng tôi xin các bạn rà soát lại các bản lịch treo tường và lịch in vì có một vài sai sót. Chúng tôi đề nghị các nhà làm lịch nên tiếp xúc với các Toà Giám mục để có bản lịch chính thức trước khi in. Các phần bôi vàng là những điểm có thể sai sót. Chúc các bạn thành công. Lm. Antôn Nguyễn Ngọc Sơn.
LTS: Xin gửi tặng các bạn bản lịch năm 2017 để các bạn chuẩn bị những chương trình, dự án cho năm tới. Chúng tôi xin các bạn rà soát lại các bản lịch treo tường và lịch in vì có một vài sai sót. Chúng tôi đề nghị các nhà làm lịch nên tiếp xúc với các Toà Giám mục để có bản lịch chính thức trước khi in. Các phần bôi vàng là những điểm có thể sai sót. Chúc các bạn thành công.
LỊCH PHỤNG VỤ RÔMA
và những ngày lễ Công giáo ở Việt Nam
NĂM 2017
THÁNG GIÊNG
DL |
AL |
|
1 |
4-12 |
CN. Cuối tuần Bát Nhật Giáng Sinh. Lễ trọng. THÁNH MARIA, MẸ THIÊN CHÚA. Ngày Thế giới Hoà bình. |
2 |
5 |
Thứ Hai. Thánh Basiliô Cả và Thánh Grêgôriô Nazianzênô, giám mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. TV tuần II. |
3 |
6 |
Thứ Ba. Danh Thánh Chúa Giêsu. Lễ nhớ. |
4 |
7 |
Thứ Tư. |
5 |
8 |
Thứ Năm. đầu tháng |
6 |
9 |
Thứ Sáu đầu tháng. |
7 |
10 |
Thứ Bảy đầu tháng. Thánh Raimunđô, linh mục. |
8 |
11 |
CN CHÚA HIỂN LINH. Lễ kính. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). |
9 |
12 |
Thứ Hai. CHÚA GIÊSU CHỊU PHÉP RỬA. Lễ kính. |
10 |
13 |
Thứ Ba. |
11 |
14 |
Thứ Tư. |
12 |
15 |
Thứ Năm. |
13 |
16 |
Thứ Sáu. Thánh Hilariô, giám mục, tiến sĩ. |
14 |
17 |
Thứ Bảy. |
15 |
18 |
CN II TN. |
16 |
19 |
Thứ Hai. |
17 |
20 |
Thứ Ba. Thánh Antôn, viện phụ. Lễ nhớ. |
18 |
21 |
Thứ Tư. Bắt đầu Tuần lễ cầu cho các Kitô hữu hợp nhất. |
19 |
22 |
Thứ Năm. |
20 |
23 |
Thứ Sáu. Thánh Fabianô, giáo hoàng, tử đạo. Thánh Sêbastianô, tử đạo. |
21 |
24 |
Thứ Bảy. Thánh Anê, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ. |
22 |
25 |
CN III TN. (Không cử hành lễ thánh Vinh Sơn, phó tế, tử đạo). |
23 |
26 |
Thứ Hai. |
24 |
27 |
Thứ Ba. Thánh Phanxicô Salêsiô, giám mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
25 |
28 |
Thứ Tư. Thánh Phaolô, tông đồ trở lại. Kết thúc tuần lễ cầu cho các Kitô hữu hợp nhất. |
26 |
29 |
Thứ Năm. Thánh Timôthêô và thánh Titô, giám mục. Lễ nhớ. |
27 |
30 |
Thứ Sáu. Thánh Angêla Mêrici, trinh nữ. |
28 |
1-1 |
Thứ Bảy. Thánh Tôma Aquinô, linh mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. MỒNG MỘT TẾT ĐINH DẬU. CẦU BÌNH AN CHO NĂM MỚI. |
29 |
2 |
CN IV TN. MỒNG HAI TẾT. KÍNH NHỚ TỔ TIÊN VÀ ÔNG BÀ CHA MẸ. |
30 |
3 |
Thứ Hai. MỒNG BA TẾT. THÁNH HOÁ CÔNG ĂN VIỆC LÀM. |
31 |
4 |
Thứ Ba. Thánh Gioan Boscô, linh mục. Lễ nhớ. |
THÁNG HAI
1 |
5 |
Thứ Tư. |
2 |
6 |
Thứ Năm đầu tháng. DÂNG CHÚA GIÊSU TRONG ĐỀN THÁNH (LỄ NẾN). Lễ kính. |
3 |
7 |
Thứ Sáu đầu tháng. Thánh Blasiô, giám mục, tử đạo. Thánh Ansgariô, giám mục. |
4 |
8 |
Thứ Bảy đầu tháng. |
5 |
9 |
CN V TN. (Không cử hành lễ thánh Agatha, trinh nữ, tử đạo). |
6 |
10 |
Thứ Hai. Thánh Phaolô Miki và các bạn, tử đạo. Lễ nhớ. |
7 |
11 |
Thứ Ba. |
8 |
12 |
Thứ Tư. Thánh Giêrônimô Êmilianô, linh mục và thánh Jôsêphina Bakhita, trinh nữ. |
9 |
13 |
Thứ Năm. |
10 |
14 |
Thứ Sáu. Thánh Scholastica, trinh nữ. Lễ nhớ. |
11 |
15 |
Thứ Bảy. Đức Mẹ Lộ Đức. Ngày Quốc tế Bệnh nhân. |
12 |
16 |
CN VI TN. |
13 |
17 |
Thứ Hai. |
14 |
18 |
Thứ Ba. Thánh Cyrillô, đan sĩ và thánh Mêthôđô, giám mục. Lễ nhớ. |
15 |
19 |
Thứ Tư. |
16 |
20 |
Thứ Năm. |
17 |
21 |
Thứ Sáu. Bảy thánh lập dòng Tôi Tớ Đức Trinh Nữ Maria. |
18 |
22 |
Thứ Bảy. |
19 |
23 |
CN VII TN. |
20 |
24 |
Thứ Hai. |
21 |
25 |
Thứ Ba. Thánh Phêrô Đamianô, giám mục, tiến sĩ. |
22 |
26 |
Thứ Tư. Lập Tông toà thánh Phêrô. |
23 |
27 |
Thứ Năm. Thánh Pôlycarpô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. |
24 |
28 |
Thứ Sáu. |
25 |
29 |
Thứ Bảy. |
26 |
1-2 |
CN VIII TN. |
27 |
2 |
Thứ Hai. |
28 |
3 |
Thứ Ba. |
THÁNG BA
1 |
4 |
Thứ Tư. LỄ TRO. Giữ chay và kiêng thịt. |
2 |
5 |
Thứ Năm đầu tháng. |
3 |
6 |
Thứ Sáu đầu tháng. |
4 |
7 |
Thứ Bảy đầu tháng. Thánh Casimirô. |
5 |
8 |
CN I MÙA CHAY. |
6 |
9 |
Thứ Hai. |
7 |
10 |
Thứ Ba. Thánh nữ Perpêtua và thánh nữ Fêlicita, tử đạo. |
8 |
11 |
Thứ Tư. Thánh Gioan Thiên Chúa, tu sĩ. |
9 |
12 |
Thứ Năm. Thánh Phanxica Rômana, nữ tu. |
10 |
13 |
Thứ Sáu. |
11 |
14 |
Thứ Bảy. |
12 |
15 |
CN II MÙA CHAY. |
13 |
16 |
Thứ Hai. |
14 |
17 |
Thứ Ba. |
15 |
18 |
Thứ Tư. |
16 |
19 |
Thứ Năm. |
17 |
20 |
Thứ Sáu. Thánh Patriciô, giám mục. |
18 |
21 |
Thứ Bảy. Thánh Cyrillô thành Giêrusalem, giám mục, tiến sĩ. |
19 |
22 |
CN III MÙA CHAY. |
20 |
23 |
Thứ Hai. |
21 |
24 |
Thứ Ba. |
22 |
25 |
Thứ Tư. |
23 |
26 |
Thứ Năm. Thánh Turibiô Mongrôvêjô, giám mục. |
24 |
27 |
Thứ Sáu. |
25 |
28 |
Thứ Bảy. LỄ TRUYỀN TIN. Lễ trọng. |
26 |
29 |
CN IV MÙA CHAY. |
27 |
30 |
Thứ Hai. |
28 |
1-3 |
Thứ Ba. |
29 |
2 |
Thứ Tư. |
30 |
3 |
Thứ Năm. |
31 |
4 |
Thứ Sáu. |
THÁNG TƯ
1 |
5 |
Thứ Bảy. |
2 |
6 |
CN V MÙA CHAY. (Không cử hành lễ thánh Phanxicô Paola, ẩn tu). |
3 |
7 |
Thứ Hai. |
4 |
8 |
Thứ Ba. Thánh Isiđôrô, giám mục, tiến sĩ. |
5 |
9 |
Thứ Tư. Thánh Vinh Sơn Ferrê, linh mục. |
6 |
10 |
Thứ Năm. |
7 |
11 |
Thứ Sáu. Thánh Gioan La San, linh mục. |
8 |
12 |
Thứ Bảy. |
9 |
13 |
CN LỄ LÁ. TƯỞNG NIỆM CUỘC THƯƠNG KHÓ CỦA CHÚA. |
10 |
14 |
THỨ HAI TUẦN THÁNH. |
11 |
15 |
THỨ BA TUẦN THÁNH. Thánh Stanislaô, giám mục, tử đạo. |
12 |
16 |
THỨ TƯ TUẦN THÁNH. |
13 |
17 |
THỨ NĂM TUẦN THÁNH. Thánh lễ sáng: THÁNH LỄ LÀM PHÉP DẦU. Thánh lễ chiều: THÁNH LỄ TIỆC LY. (Không cử hành lễ thánh Martinô I, giáo hoàng, tử đạo). |
14 |
18 |
THỨ SÁU TUẦN THÁNH. TƯỞNG NIỆM CUỘC THƯƠNG KHÓ CỦA CHÚA. Giữ chay và kiêng thịt. |
15 |
19 |
THỨ BẢY TUẦN THÁNH. Chiều: Lễ Vọng Phục Sinh. |
16 |
20 |
CN PHỤC SINH. MỪNG CHÚA SỐNG LẠI. Lễ trọng với tuần bát nhật. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). |
17 |
21 |
THỨ HAI TRONG TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. |
18 |
22 |
THỨ BA TRONG TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. |
19 |
23 |
THỨ TƯ TRONG TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. |
20 |
24 |
THỨ NĂM TRONG TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. |
21 |
25 |
THỨ SÁU TRONG TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. (Không cử hành lễ thánh lễ Anselmô, giám mục, tiến sĩ). |
22 |
26 |
THỨ BẢY TRONG TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. |
23 |
27 |
CN II PHỤC SINH. CUỐI TUẦN BÁT NHẬT PHỤC SINH. Chúa Nhật về Lòng Thương Xót của Thiên Chúa. (Không cử hành lễ thánh Giorgiô, tử đạo. Thánh Ađalbertô, giám mục, tử đạo). |
24 |
28 |
Thứ Hai. Thánh Fiđêlê Sigmaringen, linh mục, tử đạo. |
25 |
29 |
Thứ Ba. THÁNH MARCÔ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. |
26 |
1-4 |
Thứ Tư. |
27 |
2 |
Thứ Năm. |
28 |
3 |
Thứ Sáu. Thánh Phêrô Chanel, linh mục, tử đạo. Thánh Louis Maria Grignion de Montfort, linh mục. |
29 |
4 |
Thứ Bảy. Thánh Catarina thành Siêna, trinh nữ, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
30 |
5 |
CN III PHỤC SINH. (Không cử hành lễ thánh Piô V, giáo hoàng). |
THÁNG NĂM
1 |
6 |
Thứ Hai. Thánh Giuse thợ. |
2 |
7 |
Thứ Ba. Thánh Athanasiô, giám mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
3 |
8 |
Thứ Tư. Thánh Philipphê và thánh Giacôbê, tông đồ. |
4 |
9 |
Thứ Năm đầu tháng. |
5 |
10 |
Thứ Sáu đầu tháng. |
6 |
11 |
Thứ Bảy đầu tháng. |
7 |
12 |
CN IV PHỤC SINH. CHÚA CHIÊN LÀNH. Cầu cho ơn thiên triệu linh mục và tu sĩ. |
8 |
13 |
Thứ Hai. |
9 |
14 |
Thứ Ba. |
10 |
15 |
Thứ Tư. |
11 |
16 |
Thứ Năm. |
12 |
17 |
Thứ Sáu. Thánh Nêrêô và thánh Akilêô, tử đạo. Thánh Pancraxiô, tử đạo. |
13 |
18 |
Thứ Bảy. Đức Mẹ Fatima. |
14 |
19 |
CN V PHỤC SINH. (Không cử hành lễ thánh Matthia, tông đồ). |
15 |
20 |
Thứ Hai. |
16 |
21 |
Thứ Ba. |
17 |
22 |
Thứ Tư. |
18 |
23 |
Thứ Năm. Thánh Gioan I, giáo hoàng, tử đạo. |
19 |
24 |
Thứ Sáu. |
20 |
25 |
Thứ Bảy. Thánh Bernarđinô Siena, linh mục. |
21 |
26 |
CN VI PHỤC SINH. (Không cử hành lễ thánh Christôphôrô Magallanes, linh mục và các bạn tử đạo). |
22 |
27 |
Thứ Hai. Thánh Rita Cascia, nữ tu. |
23 |
28 |
Thứ Ba. |
24 |
29 |
Thứ Tư. |
25 |
30 |
Thứ Năm. Thánh Bêđa Khả kính, linh mục, tiến sĩ. Thánh Grêgôriô VII, giáo hoàng. Thánh Maria Mađalêna Pazzi, trinh nữ. |
26 |
1-5 |
Thứ Sáu. Thánh Philipphê Nêrô, linh mục. Lễ nhớ. |
27 |
2 |
Thứ Bảy. Thánh Augustinô giám mục Cantuariô. |
28 |
3 |
CN VII PHỤC SINH. CHÚA THĂNG THIÊN. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). |
29 |
4 |
Thứ Hai. |
30 |
5 |
Thứ Ba. |
31 |
6 |
Thứ Tư. Đức Maria thăm viếng bà Elisabeth. Lễ kính. |
THÁNG SÁU
1 |
7 |
Thứ Năm đầu tháng. Thánh Justinô, tử đạo. Lễ nhớ. Tv tuần I. |
2 |
8 |
Thứ Sáu đầu tháng. Thánh Marcellinô và thánh Phêrô, tử đạo. |
3 |
9 |
Thứ Bảy đầu tháng. Thánh Carôlô Lwanga và các bạn, tử đạo. |
4 |
10 |
CN CHÚA THÁNH THẦN HIỆN XUỐNG. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). |
5 |
11 |
Thứ Hai. Tuần IX TN. Thánh Bônifaciô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. |
6 |
12 |
Thứ Ba. Thánh Norbertô, giám mục. |
7 |
13 |
Thứ Tư. |
8 |
14 |
Thứ Năm. |
9 |
15 |
Thứ Sáu. Thánh Êphrem, phó tế, tiến sĩ. |
10 |
16 |
Thứ Bảy. |
11 |
17 |
CN X TN. CHÚA BA NGÔI. Lễ trọng. (Không cử hành lễ thánh Barnaba, tông đồ). |
12 |
18 |
Thứ Hai. |
13 |
19 |
Thứ Ba. Thánh Antôn Pađôva, linh mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
14 |
20 |
Thứ Tư. |
15 |
21 |
Thứ Năm. |
16 |
22 |
Thứ Sáu. |
17 |
23 |
Thứ Bảy. |
18 |
24 |
CN XI TN. MÌNH VÀ MÁU THÁNH CHÚA KITÔ. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). |
19 |
25 |
Thứ Hai. Thánh Rômualđô, viện phụ. |
20 |
26 |
Thứ Ba. |
21 |
27 |
Thứ Tư. Thánh Luy Gonzaga, tu sĩ. |
22 |
28 |
Thứ Năm. Thánh Paulinô Nôlanô, giám mục; thánh Gioan Fisher, giám mục, tử đạo và thánh Tôma More, tử đạo. |
23 |
29 |
Thứ Sáu. THÁNH TÂM CHÚA GIÊSU. Lễ trọng. Ngày thế giới xin ơn thánh hoá các linh mục. (Chiều: Không cử hành Lễ vọng Sinh nhật thánh Gioan Tẩy Giả). |
24 |
1-6 |
Thứ Bảy. SINH NHẬT THÁNH GIOAN TẨY GIẢ. Lễ trọng. (Không cử hành lễ Trái tim vô nhiễm Đức Mẹ). |
25 |
2 |
CN XII TN. |
26 |
3 |
Thứ Hai. |
27 |
4 |
Thứ Ba. Thánh Cyrillô Alexanđria, giám mục, tiến sĩ. |
28 |
5 |
Thứ Tư. Thánh Irênê, giám mục, tử đạo. Chiều: Lễ vọng thánh Phêrô và Phaolô tông đồ. |
29 |
6 |
Thứ Năm. THÁNH PHÊRÔ VÀ THÁNH PHAOLÔ, TÔNG ĐỒ. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). |
30 |
7 |
Thứ Sáu. Các thánh tử đạo tiên khởi của giáo đoàn Rôma. |
THÁNG BẢY
1 |
8 |
Thứ Bảy đầu tháng. |
2 |
9 |
CN XIII TN. |
3 |
10 |
Thứ Hai. THÁNH TÔMA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. |
4 |
11 |
Thứ Ba. Thánh nữ Elisabeth Bồ Đào Nha. |
5 |
12 |
Thứ Tư. Thánh Antôn Maria Zacaria, linh mục. |
6 |
13 |
Thứ Năm đầu tháng. Thánh Maria Goretti, trinh nữ, tử đạo. |
7 |
14 |
Thứ Sáu đầu tháng. |
8 |
15 |
Thứ Bảy |
9 |
16 |
CN XIV TN. |
10 |
17 |
Thứ Hai. |
11 |
18 |
Thứ Ba. Thánh Bênêđictô, viện phụ. Lễ nhớ. |
12 |
19 |
Thứ Tư. |
13 |
20 |
Thứ Năm. Thánh Henri. |
14 |
21 |
Thứ Sáu. Thánh Camillô Lellis, linh mục. |
15 |
22 |
Thứ Bảy. Thánh Bonaventura, giám mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
16 |
23 |
CN XV TN. (Không cử hành lễ Đức Mẹ núi Carmêlô). |
17 |
24 |
Thứ Hai. |
18 |
25 |
Thứ Ba. |
19 |
26 |
Thứ Tư. |
20 |
27 |
Thứ Năm. Thánh Apollinarê, giám mục, tử đạo. |
21 |
28 |
Thứ Sáu. Thánh Laurensô Brinđisi, linh mục, tiến sĩ. |
22 |
29 |
Thứ Bảy. Thánh Maria Magđalêna. Lễ nhớ. |
23 |
1-6 |
CN XVI TN. (Không cử hành lễ thánh Birgitta, nữ tu). |
24 |
2 |
Thứ Hai. Thánh Sarbelliô Makhlũk, linh mục. |
25 |
3 |
Thứ Ba. THÁNH GIACÔBÊ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. |
26 |
4 |
Thứ Tư. Thánh Gioakim và thánh Anna, song thân Đức Maria. Lễ nhớ. |
27 |
5 |
Thứ Năm. |
28 |
6 |
Thứ Sáu. |
29 |
7 |
Thứ Bảy. Thánh Martha. Lễ nhớ. |
30 |
8 |
CN XVII TN. Tv tuần I. (Không cử hành lễ thánh Phêrô Chrysôlôgô, giám mục, tiến sĩ). |
31 |
9 |
Thứ Hai. Thánh Ignatiô Loyôla, linh mục. Lễ nhớ. |
THÁNG TÁM
1 |
10 |
Thứ Ba. Thánh Alphongsô Maria Liguori, |
2 |
11 |
Thứ Tư. Thánh Eusebiô, giám mục Vercellêsi. Thánh Phêrô Julianô Eymard, linh mục. |
3 |
12 |
Thứ Năm đầu tháng. |
4 |
13 |
Thứ Sáu đầu tháng. Thánh Gioan Maria Vianney, linh mục. Lễ nhớ. |
5 |
14 |
Thứ Bảy đầu tháng. Cung hiến Thánh đường Đức Maria. |
6 |
15 |
CN XVIII TN. CHÚA HIỂN DUNG. |
7 |
16 |
Thứ Hai đầu tháng. Thánh Xystô II, giáo hoàng và các bạn tử đạo. Thánh Cajetanô, linh mục. |
8 |
17 |
Thứ Ba. Thánh Đa Minh, linh mục. Lễ nhớ. |
9 |
18 |
Thứ Tư. Thánh Têrêsa Bênêđicta Thánh Giá, trinh nữ, tử đạo. |
10 |
19 |
Thứ Năm. THÁNH LAURENSÔ, PHÓ TẾ, TỬ ĐẠO. Lễ kính. |
11 |
20 |
Thứ Sáu. Thánh Clara, trinh nữ. Lễ nhớ. |
12 |
21 |
Thứ Bảy. Thánh Joanna Phanxica Chantal, nữ tu. |
13 |
22 |
CN XIX TN. (Không cử hành lễ thánh Pontianô, giáo hoàng, tử đạo và thánh Hippôlytô, linh mục, tử đạo). |
14 |
23 |
Thứ Hai. Thánh Maximilianô Maria Kolbê, linh mục, tử đạo. Lễ nhớ. Chiều: Lễ vọng Đức Mẹ Lên Trời. |
15 |
24 |
Thứ Ba. ĐỨC MẸ LÊN TRỜI. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). |
16 |
25 |
Thứ Tư. Thánh Stêphanô Hungari. |
17 |
26 |
Thứ Năm. |
18 |
27 |
Thứ Sáu. |
19 |
28 |
Thứ Bảy. Thánh Gioan Êuđê, linh mục. |
20 |
29 |
CN XX TN. (Không cử hành lễ thánh Bernarđô, viện phụ, tiến sĩ). |
21 |
30 |
Thứ Hai. Thánh Piô X, giáo hoàng. Lễ nhớ. |
22 |
1-7 |
Thứ Ba. Đức Maria Nữ Vương. Lễ nhớ. |
23 |
2 |
Thứ Tư. Thánh Rosa Lima, trinh nữ. |
24 |
3 |
Thứ Năm. THÁNH BARTÔLÔMÊÔ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. |
25 |
4 |
Thứ Sáu. Thánh Louis và Thánh Giuse de Calasanz, linh mục. |
26 |
5 |
Thứ Bảy. |
27 |
6 |
CN XXI TN. (Không cử hành lễ thánh nữ Mônica). |
28 |
7 |
Thứ Hai. Thánh Augustinô, giám mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
29 |
8 |
Thứ Ba. Thánh Gioan Tẩy Giả bị trảm quyết. Lễ nhớ. |
30 |
9 |
Thứ Tư. |
31 |
10 |
Thứ Năm. |
THÁNG CHÍN
1 |
11 |
Thứ Sáu đầu tháng. |
2 |
12 |
Thứ Bảy đầu tháng. NGÀY QUỐC KHÁNH. CẦU CHO TỔ QUỐC. |
3 |
13 |
CN XXII TN. (Không cử hành lễ thánh Grêgôriô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ). |
4 |
14 |
Thứ Hai. |
5 |
15 |
Thứ Ba. |
6 |
16 |
Thứ Tư. |
7 |
17 |
Thứ Năm đầu tháng. |
8 |
18 |
Thứ Sáu. SINH NHẬT ĐỨC TRINH NỮ MARIA. Lễ kính. |
9 |
19 |
Thứ Bảy. Thánh Phêrô Claver, linh mục. |
10 |
20 |
CN XXIII TN. |
11 |
21 |
Thứ Hai. |
12 |
22 |
Thứ Ba. Danh Thánh Đức Maria. |
13 |
23 |
Thứ Tư. Thánh Gioan Kim Khẩu, giám mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
14 |
24 |
Thứ Năm. SUY TÔN THÁNH GIÁ. Lễ kính. |
15 |
25 |
Thứ Sáu. Đức Mẹ Sầu bi. Lễ nhớ. |
16 |
26 |
Thứ Bảy. Thánh Cornêliô, giáo hoàng, và thánh Cyprianô, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. |
17 |
27 |
CN XXIV TN. (Không cử hành lễ thánh Rôbertô Bellaminô, giám mục, tiến sĩ). |
18 |
28 |
Thứ Hai. |
19 |
29 |
Thứ Ba. Thánh Januariô, giám mục, tử đạo. |
20 |
1-8 |
Thứ Tư. Thánh Anrê Kim Taegon, Phaolô Chong Hasang và các bạn, tử đạo. Lễ nhớ. |
21 |
2 |
Thứ Năm. THÁNH MATTHÊÔ, TÔNG ĐỒ, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. |
22 |
3 |
Thứ Sáu. |
23 |
4 |
Thứ Bảy. Thánh Piô Pietrelcina (cha Piô Năm Dấu), linh mục. Lễ nhớ. |
24 |
5 |
CN XXV TN. |
25 |
6 |
Thứ Hai. |
26 |
7 |
Thứ Ba. Thánh Cosma và thánh Đamianô, tử đạo. Lễ nhớ. |
27 |
8 |
Thứ Tư. Thánh Vinh Sơn Phaolô, linh mục. Lễ nhớ. |
28 |
9 |
Thứ Năm. Thánh Venceslaô, tử đạo. Thánh Laurensô Ruiz và các bạn, tử đạo |
29 |
10 |
Thứ Sáu. CÁC TỔNG LÃNH THIÊN THẦN MICHAEL, GABRIEL, RAPHAEL. Lễ kính. |
30 |
11 |
Thứ Bảy. Thánh Giêrônimô, linh mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
THÁNG MƯỜI
1 |
12 |
CN XXVI TN. (Không cử hành lễ thánh Têrêxa, trinh nữ, tiến sĩ.). |
2 |
13 |
Thứ Hai. Các Thiên Thần Hộ mệnh. Lễ nhớ. |
3 |
14 |
Thứ Ba. |
4 |
15 |
Thứ Tư. Thánh Phanxicô Assisi. Lễ nhớ. Ngày Trung Thu. Cầu cho thiếu nhi. |
5 |
16 |
Thứ Năm đầu tháng. |
6 |
17 |
Thứ Sáu đầu tháng. Thánh Brunô, linh mục. |
7 |
18 |
Thứ Bảy đầu tháng. Đức Mẹ Mân Côi. Lễ nhớ. |
8 |
19 |
CN XXVII TN. |
9 |
20 |
Thứ Hai. Thánh Điônysiô, giám mục và các bạn, tử đạo. Thánh Gioan Lêônarđô, linh mục. |
10 |
21 |
Thứ Ba. |
11 |
22 |
Thứ Tư. Thánh Gioan XXIII, giáo hoàng. |
12 |
23 |
Thứ Năm. |
13 |
24 |
Thứ Sáu. |
14 |
25 |
Thứ Bảy. Thánh Callistô I, giáo hoàng, tử đạo. |
15 |
26 |
CN XXVIII TN. (Không cử hành lễ thánh Têrêsa Giêsu, trinh nữ, tiến sĩ). |
16 |
27 |
Thứ Hai. Thánh Hedviga, nữ tu. Thánh Margarita Maria Alacoque, trinh nữ. |
17 |
28 |
Thứ Ba. Thánh Ignatiô thành Antiôchia, giám mục, tử đạo. Lễ nhớ. |
18 |
29 |
Thứ Tư. THÁNH LUCA, TÁC GIẢ SÁCH TIN MỪNG. Lễ kính. |
19 |
30 |
Thứ Năm. Thánh Gioan Brêbeuf, linh mục, thánh Isaac Jogues, linh mục, và các bạn, tử đạo. Thánh Phaolô Thánh Giá, linh mục. |
20 |
1-9 |
Thứ Sáu. |
21 |
2 |
Thứ Bảy. |
22 |
3 |
CN XXIX TN. CHÚA NHẬT TRUYỀN GIÁO. (Không cử hành lễ thánh Gioan Phaolô II, giáo hoàng). |
23 |
4 |
Thứ Hai. Thánh Gioan Capestranô, linh mục. |
24 |
5 |
Thứ Ba. Thánh Antôn Maria Claret, giám mục. |
25 |
6 |
Thứ Tư. |
26 |
7 |
Thứ Hai. |
27 |
8 |
Thứ Ba. |
28 |
9 |
Thứ Bảy. THÁNH SIMON VÀ THÁNH GIUĐA, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. |
29 |
10 |
CN XXX TN. |
30 |
11 |
Thứ Hai. |
31 |
12 |
Thứ Ba. |
THÁNG MƯỜI MỘT
1 |
13 |
Thứ Tư. CÁC THÁNH NAM NỮ. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân. (Lễ họ). |
2 |
14 |
Thứ Năm đầu tháng. CẦU CHO CÁC TÍN HỮU ĐÃ QUA ĐỜI (LỄ CÁC ĐẲNG). |
3 |
15 |
Thứ Sáu đầu tháng. Thánh Martinô de Porres, tu sĩ. |
4 |
16 |
Thứ Bảy đầu tháng. Thánh Carôlô Borrômêô, giám mục. Lễ nhớ. |
5 |
17 |
CN XXXI TN. |
6 |
18 |
Thứ Hai. |
7 |
19 |
Thứ Ba. |
8 |
20 |
Thứ Tư. |
9 |
21 |
Thứ Năm. CUNG HIẾN THÁNH ĐƯỜNG LATÊRANÔ. Lễ kính. |
10 |
22 |
Thứ Sáu. Thánh Lêô Cả, giáo hoàng, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
11 |
23 |
Thứ Bảy. Thánh Martinô Turinô, giám mục. Lễ nhớ. |
12 |
24 |
CN XXXII TN. (Không cử hành lễ thánh Jôsaphat, giám mục tử đạo). |
13 |
25 |
Thứ Hai. |
14 |
26 |
Thứ Ba. |
15 |
27 |
Thứ Tư. Thánh Albertô Cả, giám mục, tiến sĩ. |
16 |
28 |
Thứ Năm. Thánh Nữ Margarita Scotland. Thánh Gertruđê, trinh nữ. |
17 |
29 |
Thứ Sáu. Thánh nữ Êlisabeth Hungari. Lễ nhớ. |
18 |
1-10 |
Thứ Bảy. Cung hiến các thánh đường thánh Phêrô và thánh Phaolô. |
19 |
2 |
CN XXXIII TN. KÍNH TRỌNG THỂ CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM. |
20 |
3 |
Thứ Hai. |
21 |
4 |
Thứ Ba. Đức Mẹ dâng mình trong đền thờ. Lễ nhớ. |
22 |
5 |
Thứ Tư. Lễ thánh Cêcilia, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ. |
23 |
6 |
Thứ Năm. Thánh Clêmentê I, giáo hoàng, tử đạo. Thánh Côlumbanô, viện phụ. |
24 |
7 |
Thứ Sáu. CÁC THÁNH TỬ ĐẠO VIỆT NAM, Bổn mạng Giáo hội Việt Nam. Lễ trọng. |
25 |
8 |
Thứ Bảy. Thánh Catarina Alexandria, trinh nữ, tử đạo. |
26 |
9 |
CN XXXIV TN. ĐỨC GIÊSU KITÔ VUA VŨ TRỤ. Lễ trọng. |
27 |
10 |
Thứ Hai. |
28 |
11 |
Thứ Ba. |
29 |
12 |
Thứ Tư. |
30 |
13 |
Thứ Năm. THÁNH ANRÊ, TÔNG ĐỒ. Lễ kính. |
THÁNG MƯỜI HAI
DL |
AL |
|
|
|
|
1 |
14 |
Thứ Sáu đầu tháng. |
2 |
15 |
Thứ Bảy đầu tháng. |
3 |
16 |
CN I MÙA VỌNG. (Không cử hành lễ thánh Phanxicô Xaviê, linh mục). |
4 |
17 |
Thứ Hai. Thánh Gioan Đamas, linh mục, tiến sĩ. |
5 |
18 |
Thứ Ba. |
6 |
19 |
Thứ Tư. Thánh Nicôlaô, giám mục. |
7 |
20 |
Thứ Năm đầu tháng. Thánh Ambrôsiô, giám mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
8 |
21 |
Thứ Sáu. ĐỨC MẸ VÔ NHIỄM NGUYÊN TỘI. Lễ trọng. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). |
9 |
22 |
Thứ Bảy. Thánh Gioan Điđacô Diego Cuauhtlatoatzin. |
10 |
23 |
CN II MÙA VỌNG. |
11 |
24 |
Thứ Hai. Thánh Đamasô I, giáo hoàng. |
12 |
25 |
Thứ Ba. Đức Mẹ Guađalupê. |
13 |
26 |
Thứ Tư. Thánh Lucia, trinh nữ, tử đạo. Lễ nhớ. |
14 |
27 |
Thứ Năm. Thánh Gioan Thánh Giá, linh mục, tiến sĩ. Lễ nhớ. |
15 |
28 |
Thứ Sáu. |
16 |
29 |
Thứ Bảy. |
17 |
30 |
CN III MÙA VỌNG. |
18 |
1-11 |
Thứ Hai. |
19 |
2 |
Thứ Ba. |
20 |
3 |
Thứ Tư. |
21 |
4 |
Thứ Năm. Thánh Phêrô Canisiô, linh mục, tiến sĩ. |
22 |
5 |
Thứ Sáu. |
23 |
6 |
Thứ Bảy. Thánh Gioan Kêty, linh mục. |
24 |
7 |
CN IV MÙA VỌNG. |
25 |
8 |
Thứ Hai. CHÚA GIÁNG SINH. Lễ trọng. Lễ buộc. Lễ cầu cho giáo dân (Lễ họ). |
26 |
9 |
Thứ Ba. TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. Thánh Stêphanô, tử đạo tiên khởi. Lễ kính. |
27 |
10 |
Thứ Tư. TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. Thánh Gioan, tông đồ, tác giả sách Tin Mừng. Lễ kính. |
28 |
11 |
Thứ Năm. TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. Các thánh Anh Hài, tử đạo. Lễ kính. |
29 |
12 |
Thứ Sáu. TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. Thánh Tôma Becket, giám mục, tử đạo. |
30 |
13 |
Thứ Bảy. TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH. |
31 |
14 |
CN TRONG TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH: THÁNH GIA THẤT: CHÚA GIÊSU, ĐỨC MARIA VÀ THÁNH GIUSE. Lễ kính. (Không cử hành lễ thánh Sylvestrô I, giáo hoàng).
|