16/11/2024

Thống kê mới nhất của Giáo hội Công giáo

Ngày Thế giới Truyền giáo hằng năm được Giáo hội ấn định cử hành vào Chúa nhật áp Chúa nhật cuối tháng Mười; đặc biệt, Chúa nhật năm nay 23-10-2016 là lần thứ 90 Ngày Thế giới Truyền giáo được cử hành.

 Thống kê mới nhất của Giáo hội Công giáo

 
WHĐ (25.10.2016) – Ngày Thế giới Truyền giáo hằng năm được Giáo hội ấn định cử hành vào Chúa nhật áp Chúa nhật cuối tháng Mười; đặc biệt, Chúa nhật năm nay 23-10-2016 là lần thứ 90 Ngày Thế giới Truyền giáo được cử hành.
 
Theo thông lệ, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo 2016, hãng tin Fides đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo hội Công giáo trên toàn thế giới. Các con số thống kê liên quan đến các lĩnh vực tổ chức, hoạt động và nhân sự của Giáo hội được Fides đăng tải căn cứ trên ấn bản mới nhất của Sách Niên giám Thống kê Giáo hội (tính đến 31-12-2014). Các thay đổi –tăng hay giảm– so với năm trước được để trong dấu ngoặc: dấu cộng (+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng (=) nghĩa là không thay đổi.
 
THỐNG KÊ
 
Dân số thế giới – Số tín hữu Công giáo
 

Châu lục

Dân số 

Công giáo

Tỉ lệ

Châu Phi

1.112.948.000 (+ 23.000.000)

214.759.000 (+ 8.535.000)

 19,30 % (+0,38)

Châu Mỹ

973.493.000 (+ 8.657.000)

620.512.000 (+ 6.642.000)

63,74 % (+ 0,12)

Châu Á

4.319.384.000 (+ 37.349.000)

139.829.000 (+ 3.027.000)

3,24 % (+ 0,05)

Châu Âu

716.281.000 (- 2.714.000)

287.096.000 (- 57.000)

 40,08 % (+ 0,14)

Châu Đại Dương

38.633.000 (+ 649.000)

10.085.000 (+ 208.000)

 26,12 % (+ 0,09)

Tổng cộng

7.160.739.000 (+ 66.941.000)

1.272.281.000 (+18.355.000)

 17,77% (+ 0,09)

 
 
 
Số dân trên một linh mục – Số tín hữu Công giáo trên một linh mục
 
 
 

Châu lục

Số dân

trên một linh mục

Số tín hữu Công giáo

trên một linh mục

Châu Phi

25.934 (- 125)

5.004 (+73)

Châu Mỹ

7.915 (+ 79)

5.045 (+59)

Châu Á

46.071 (- 1.100)

2.198 (- 27)

Châu Âu

3.944 (+ 41)

1.581 (+ 22)

Châu Đại Dương

8.333 (+ 289)

2.175 (+ 83)

Tổng cộng

13.882 (+ 130)

3.060 (+ 41)

 
 
 
Giáo khu – Điểm truyền giáo
 
 
 

Châu lục

Giáo khu

 Điểm truyền giáo

có linh mục

Điểm truyền giáo

không có linh mục

Châu Phi

537 (+ 1)

593 (+ 39)

76.656 (+ 1.151)

Châu Mỹ

1.087 (+ 3)

414  (- 35)

19.126  (+ 2.891)

Châu Á

537 (+ 3)

755 (- 8)

39.929 (- 1.452)

Châu Âu

756 (+ 2)

70 (+ 2)

103 (- 2)

Châu Đại Dương

81 (=)

32 (- 5)

758 (+115)

Tổng cộng

2.998 (+ 9)

1.864 (- 7)

136.572 (+ 2.703)

 

Giám mục
 
 
 

Châu lục

Tổng số giám mục

Giám mục giáo phận

Giám mục dòng

Châu Phi

711 (+ 6)

510 (+ 1)

201 (+ 5)

Châu Mỹ

1.958 (+ 22)

1.405 (+ 20)

553 (+ 2)

Châu Á

792 (+ 12)

593 (+ 9)

199 (+ 3)

Châu Âu

1.645 (+ 24)

1.401 (+ 18)

244 (+ 6)

Châu Đại Dương

131 (=)

83 (- 1)

48 (+ 1)

Tổng cộng

5.237 (+ 64)

3.992 (+ 47)

1.245 (+ 17)

 
 
 
Linh mục
 
 
 

Châu lục

Tổng số linh mục

Linh mục giáo phận

Linh mục dòng

Châu Phi

42.915 (+ 1.089)

29.702 (+ 1.023)

13.213 (+ 66)

Châu Mỹ

 122.989 (- 123)

84.213 (+ 810)

38.776 (- 933)

Châu Á

 63.610 (+ 2.128)

36.479 (+ 848)

27.131 (+ 1.280)

Châu Âu

181.642 (- 2.564)

128.155 (- 1.914)

53.487 (- 650)

Châu Đại Dương

4.636 (- 86)

2.748 (- 2)

1.888 (- 84)

Tổng cộng

415.792 (+ 444)

281.297 (+ 765)

134.495 (- 321)

 
 
 
Phó tế vĩnh viễn
 
 
 

Châu lục

Tổng số

phó tế vĩnh viễn

Phó tế vĩnh viễn

giáo phận

Phó tế vĩnh viễn

dòng tu

Châu Phi

452  (+ 25)

400 (+ 8)

52 (+ 17)

Châu Mỹ

28.907 (+ 965)

28.727 (+ 971)

180 (- 6)

Châu Á

303 (+ 65)

237 (+ 36)

66 (+ 29)

Châu Âu

14.510 (+ 311)

14.201 (+ 285)

309 (+ 26)

Châu Đại Dương

394 (+ 5)

389 (+ 4)

5 (+ 1)

Tổng cộng

44.566 (+ 1.371)

43.954 (+ 1.304)

612 (+ 67)

 
 
 
Tu sĩ nam nữ
 
 
 

Châu lục

Nam

Nữ

Châu Phi

8.758 (+ 331)

70.608 (+ 725)

Châu Mỹ

15.636 (- 362)

177.605 (- 4.242)

Châu Á

11.921 (+ 66)

170.366 (+ 604)

Châu Âu

16.788 (- 653)

256.137 (- 7.733)

Châu Đại Dương

1.456 (- 76)

8.013 (- 200)

Tổng cộng

54.559 (- 694)

682.729 (- 10.846)

 
 
 
Hội viên Tu hội đời
 
 
 

Châu lục

Nam

Nữ

Châu Phi

81 (+ 2)

910 (- 7)

Châu Mỹ

226 (- 13)

5.399 (- 306)

Châu Á

48 (- 16)

1.886 (+ 44)

Châu Âu

298 (- 31)

15.963 (+ 515)

Châu Đại Dương

1 (=)

40 (- 3)

Tổng cộng

654 (- 58)

24.198 (+ 243)

 
 
 
Thừa sai giáo dân và giáo lý viên
 
 
 

Châu lục

Thừa sai giáo dân

Giáo lý viên

Châu Phi

7.235 (+ 9)

506.078 (+ 103.084)

Châu Mỹ

314.890 (- 5.596)

1.819.202 (- 2.814)

Châu Á

31.915 (- 419)

377.111 (+ 6.862)

Châu Âu

14.350 (+ 6.806)

547.973 (- 203)

Châu Đại Dương

130 (+ 41)

14.404 (+ 271)

Tổng cộng

368.520 (+ 841)

3.264.768 (+ 107.200)

 
 
 
Đại chủng sinh giáo phận và dòng tu
 
 
 

Châu lục

Tổng số

đại chủng sinh

Đại chủng sinh

giáo phận

Đại chủng sinh

dòng tu

Châu Phi

28.528 (+ 636)

19.173 (+ 222)

9.355 (+ 414)

Châu Mỹ

33.985 (- 676)

22.897 (- 594)

11.088 (- 82)

Châu Á

34.469 (- 635)

15.958 (- 373)

18.511 (- 262)

Châu Âu

18.945 (- 629)

11.649 (- 471)

7.296 (- 158)

Châu Đại Dương

1.012 (- 8)

624 (- 20)

388 (+ 12)

Tổng cộng

116.939 (- 1.312)

70.301 (- 1.236)

46.638 (- 76)

 
 
 
Tiểu chủng sinh giáo phận và dòng tu
 
 
 

Châu lục

Tổng số

tiểu chủng sinh

Tiểu chủng sinh

giáo phận

Tiểu chủng sinh

dòng tu

Châu Phi

53.339 (+ 487)

46.593 (+ 291)

6.746 (+ 196)

Châu Mỹ

14.008 (+ 1)

10.096 (- 47)

3.912 (+ 48)

Châu Á

25.646 (+ 174)

15.933 (- 668)

9.713 (+ 842)

Châu Âu

9.747 (+ 394)

5.726 (+ 394)

4.021 (=)

Châu Đại Dương

202 (- 42)

141 (- 37)

61 (- 5)

Tổng cộng

102.942 (+ 1.014)

78.489 (- 67)

24.453 (+ 1.081)

 
 
 
Trường học và học sinh
 
 
 

 

Nhà trẻ & mẫu giáo

Số trẻ ở Nhà trẻ & mẫu giáo

TrườngTiểu học

Số học sinh Tiểu học

TrườngTrung học

Số học sinh Trung học

Sinh viêncao đẳng

Sinh viênđại học

Châu Phi

18.200

1.688.564

38.162

17.013.610

13.564

5.675.930

94.973

107.601

Châu Mỹ

16.408

1.455.721

21.915

6.414.488

11.516

4.229.228

791.626

1.820.117

Châu Á

13.788

1.889.319

16.078

6.334.576

10.898

5.749.826

1.297.057

398.603

Châu Âu

23.940

1.954.736

16.158

3.040.311

9.664

3.670.962

284.318

363.170

Châu Đại Dương

1.244

55.294

3.970

713.875

697

434.978

9.662

30.152

Tổng cộng

73.580

7.043.634

96.283

33.516.860

46.339

19.760.924

2.477.636

2.719.643

 
 
 
Bệnh viện, Dưỡng đường, Cơ sở bác ái từ thiện
 
 
 

Châu lục

Bệnhviện

Dưỡngđường

Trung tâmchăm sócbệnh nhânphong

Nhà chongười già và ngườikhuyết tật

Cô nhi viện

Nhà trẻ

Trung tâm tư vấn hôn nhân

Trung tâmphục hồi chức năng xã hội

Các cơ sở khác

Châu Phi

1.221

5.230

174

648

1.120

2.996

2.088

213

2.044

Châu Mỹ

1.501

4.667

43

3.726

2.227

3.477

5.634

1.603

15.363

Châu Á

1.159

3.584

313

2.564

3.859

3.422

928

696

4.391

Châu Âu

1.042

2.485

81

8.304

2.173

2.606

5.670

1.158

15.624

Châu Đại Dương

235

557

1

437

113

136

256

112

179

Tổng cộng

5.158

16.523

612

15.679

9.492

12.637

14.576

3.782

37.601

 
 
 
***
 
Thống kê về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách, (tính đến 4-10-2016), như sau:
 

Châu lục

Tổng giáo phận

Giáo phận

Đan viện tòng thổ

Hạt Đại diện Tông toà

Hạt Phủ doãn Tông toà

Vùng truyền giáo tự lập

Hạt Giám quản Tông toà

Giáo phận quân đội

Tổng số

Châu Phi

92

388

22

2

1

3

508

Châu Mỹ

7

21

43

1

2

74

Châu Á

76

342

1

17

34

3

5

2

480

Châu Dại Dương

11

31

1

2

1

46

Tổng cộng

186

782

1

82

38

8

5

6

1.108

 
 
 
 
 
Nguồn: http://www.fides.org/it/attachments/view/file/STATISTICHE_2016.doc
 
 
 

 

Minh Đức