Thống kê mới nhất của Giáo hội Công giáo
Ngày Thế giới Truyền giáo hằng năm được Giáo hội ấn định cử hành vào Chúa nhật áp Chúa nhật cuối tháng Mười; đặc biệt, Chúa nhật năm nay 23-10-2016 là lần thứ 90 Ngày Thế giới Truyền giáo được cử hành.
Thống kê mới nhất của Giáo hội Công giáo
Châu lục |
Dân số |
Công giáo |
Tỉ lệ |
Châu Phi |
1.112.948.000 (+ 23.000.000) |
214.759.000 (+ 8.535.000) |
19,30 % (+0,38) |
Châu Mỹ |
973.493.000 (+ 8.657.000) |
620.512.000 (+ 6.642.000) |
63,74 % (+ 0,12) |
Châu Á |
4.319.384.000 (+ 37.349.000) |
139.829.000 (+ 3.027.000) |
3,24 % (+ 0,05) |
Châu Âu |
716.281.000 (- 2.714.000) |
287.096.000 (- 57.000) |
40,08 % (+ 0,14) |
Châu Đại Dương |
38.633.000 (+ 649.000) |
10.085.000 (+ 208.000) |
26,12 % (+ 0,09) |
Tổng cộng |
7.160.739.000 (+ 66.941.000) |
1.272.281.000 (+18.355.000) |
17,77% (+ 0,09) |
Châu lục |
Số dân trên một linh mục |
Số tín hữu Công giáo trên một linh mục |
Châu Phi |
25.934 (- 125) |
5.004 (+73) |
Châu Mỹ |
7.915 (+ 79) |
5.045 (+59) |
Châu Á |
46.071 (- 1.100) |
2.198 (- 27) |
Châu Âu |
3.944 (+ 41) |
1.581 (+ 22) |
Châu Đại Dương |
8.333 (+ 289) |
2.175 (+ 83) |
Tổng cộng |
13.882 (+ 130) |
3.060 (+ 41) |
Châu lục |
Giáo khu |
Điểm truyền giáo có linh mục |
Điểm truyền giáo không có linh mục |
Châu Phi |
537 (+ 1) |
593 (+ 39) |
76.656 (+ 1.151) |
Châu Mỹ |
1.087 (+ 3) |
414 (- 35) |
19.126 (+ 2.891) |
Châu Á |
537 (+ 3) |
755 (- 8) |
39.929 (- 1.452) |
Châu Âu |
756 (+ 2) |
70 (+ 2) |
103 (- 2) |
Châu Đại Dương |
81 (=) |
32 (- 5) |
758 (+115) |
Tổng cộng |
2.998 (+ 9) |
1.864 (- 7) |
136.572 (+ 2.703) |
Giám mục
Châu lục |
Tổng số giám mục |
Giám mục giáo phận |
Giám mục dòng |
Châu Phi |
711 (+ 6) |
510 (+ 1) |
201 (+ 5) |
Châu Mỹ |
1.958 (+ 22) |
1.405 (+ 20) |
553 (+ 2) |
Châu Á |
792 (+ 12) |
593 (+ 9) |
199 (+ 3) |
Châu Âu |
1.645 (+ 24) |
1.401 (+ 18) |
244 (+ 6) |
Châu Đại Dương |
131 (=) |
83 (- 1) |
48 (+ 1) |
Tổng cộng |
5.237 (+ 64) |
3.992 (+ 47) |
1.245 (+ 17) |
Châu lục |
Tổng số linh mục |
Linh mục giáo phận |
Linh mục dòng |
Châu Phi |
42.915 (+ 1.089) |
29.702 (+ 1.023) |
13.213 (+ 66) |
Châu Mỹ |
122.989 (- 123) |
84.213 (+ 810) |
38.776 (- 933) |
Châu Á |
63.610 (+ 2.128) |
36.479 (+ 848) |
27.131 (+ 1.280) |
Châu Âu |
181.642 (- 2.564) |
128.155 (- 1.914) |
53.487 (- 650) |
Châu Đại Dương |
4.636 (- 86) |
2.748 (- 2) |
1.888 (- 84) |
Tổng cộng |
415.792 (+ 444) |
281.297 (+ 765) |
134.495 (- 321) |
Châu lục |
Tổng số phó tế vĩnh viễn |
Phó tế vĩnh viễn giáo phận |
Phó tế vĩnh viễn dòng tu |
Châu Phi |
452 (+ 25) |
400 (+ 8) |
52 (+ 17) |
Châu Mỹ |
28.907 (+ 965) |
28.727 (+ 971) |
180 (- 6) |
Châu Á |
303 (+ 65) |
237 (+ 36) |
66 (+ 29) |
Châu Âu |
14.510 (+ 311) |
14.201 (+ 285) |
309 (+ 26) |
Châu Đại Dương |
394 (+ 5) |
389 (+ 4) |
5 (+ 1) |
Tổng cộng |
44.566 (+ 1.371) |
43.954 (+ 1.304) |
612 (+ 67) |
Châu lục |
Nam |
Nữ |
Châu Phi |
8.758 (+ 331) |
70.608 (+ 725) |
Châu Mỹ |
15.636 (- 362) |
177.605 (- 4.242) |
Châu Á |
11.921 (+ 66) |
170.366 (+ 604) |
Châu Âu |
16.788 (- 653) |
256.137 (- 7.733) |
Châu Đại Dương |
1.456 (- 76) |
8.013 (- 200) |
Tổng cộng |
54.559 (- 694) |
682.729 (- 10.846) |
Châu lục |
Nam |
Nữ |
Châu Phi |
81 (+ 2) |
910 (- 7) |
Châu Mỹ |
226 (- 13) |
5.399 (- 306) |
Châu Á |
48 (- 16) |
1.886 (+ 44) |
Châu Âu |
298 (- 31) |
15.963 (+ 515) |
Châu Đại Dương |
1 (=) |
40 (- 3) |
Tổng cộng |
654 (- 58) |
24.198 (+ 243) |
Châu lục |
Thừa sai giáo dân |
Giáo lý viên |
Châu Phi |
7.235 (+ 9) |
506.078 (+ 103.084) |
Châu Mỹ |
314.890 (- 5.596) |
1.819.202 (- 2.814) |
Châu Á |
31.915 (- 419) |
377.111 (+ 6.862) |
Châu Âu |
14.350 (+ 6.806) |
547.973 (- 203) |
Châu Đại Dương |
130 (+ 41) |
14.404 (+ 271) |
Tổng cộng |
368.520 (+ 841) |
3.264.768 (+ 107.200) |
Châu lục |
Tổng số đại chủng sinh |
Đại chủng sinh giáo phận |
Đại chủng sinh dòng tu |
Châu Phi |
28.528 (+ 636) |
19.173 (+ 222) |
9.355 (+ 414) |
Châu Mỹ |
33.985 (- 676) |
22.897 (- 594) |
11.088 (- 82) |
Châu Á |
34.469 (- 635) |
15.958 (- 373) |
18.511 (- 262) |
Châu Âu |
18.945 (- 629) |
11.649 (- 471) |
7.296 (- 158) |
Châu Đại Dương |
1.012 (- 8) |
624 (- 20) |
388 (+ 12) |
Tổng cộng |
116.939 (- 1.312) |
70.301 (- 1.236) |
46.638 (- 76) |
Châu lục |
Tổng số tiểu chủng sinh |
Tiểu chủng sinh giáo phận |
Tiểu chủng sinh dòng tu |
Châu Phi |
53.339 (+ 487) |
46.593 (+ 291) |
6.746 (+ 196) |
Châu Mỹ |
14.008 (+ 1) |
10.096 (- 47) |
3.912 (+ 48) |
Châu Á |
25.646 (+ 174) |
15.933 (- 668) |
9.713 (+ 842) |
Châu Âu |
9.747 (+ 394) |
5.726 (+ 394) |
4.021 (=) |
Châu Đại Dương |
202 (- 42) |
141 (- 37) |
61 (- 5) |
Tổng cộng |
102.942 (+ 1.014) |
78.489 (- 67) |
24.453 (+ 1.081) |
|
Nhà trẻ & mẫu giáo |
Số trẻ ở Nhà trẻ & mẫu giáo |
TrườngTiểu học |
Số học sinh Tiểu học |
TrườngTrung học |
Số học sinh Trung học |
Sinh viêncao đẳng |
Sinh viênđại học |
Châu Phi |
18.200 |
1.688.564 |
38.162 |
17.013.610 |
13.564 |
5.675.930 |
94.973 |
107.601 |
Châu Mỹ |
16.408 |
1.455.721 |
21.915 |
6.414.488 |
11.516 |
4.229.228 |
791.626 |
1.820.117 |
Châu Á |
13.788 |
1.889.319 |
16.078 |
6.334.576 |
10.898 |
5.749.826 |
1.297.057 |
398.603 |
Châu Âu |
23.940 |
1.954.736 |
16.158 |
3.040.311 |
9.664 |
3.670.962 |
284.318 |
363.170 |
Châu Đại Dương |
1.244 |
55.294 |
3.970 |
713.875 |
697 |
434.978 |
9.662 |
30.152 |
Tổng cộng |
73.580 |
7.043.634 |
96.283 |
33.516.860 |
46.339 |
19.760.924 |
2.477.636 |
2.719.643 |
Châu lục |
Bệnhviện |
Dưỡngđường |
Trung tâmchăm sócbệnh nhânphong |
Nhà chongười già và ngườikhuyết tật |
Cô nhi viện |
Nhà trẻ |
Trung tâm tư vấn hôn nhân |
Trung tâmphục hồi chức năng xã hội |
Các cơ sở khác |
Châu Phi |
1.221 |
5.230 |
174 |
648 |
1.120 |
2.996 |
2.088 |
213 |
2.044 |
Châu Mỹ |
1.501 |
4.667 |
43 |
3.726 |
2.227 |
3.477 |
5.634 |
1.603 |
15.363 |
Châu Á |
1.159 |
3.584 |
313 |
2.564 |
3.859 |
3.422 |
928 |
696 |
4.391 |
Châu Âu |
1.042 |
2.485 |
81 |
8.304 |
2.173 |
2.606 |
5.670 |
1.158 |
15.624 |
Châu Đại Dương |
235 |
557 |
1 |
437 |
113 |
136 |
256 |
112 |
179 |
Tổng cộng |
5.158 |
16.523 |
612 |
15.679 |
9.492 |
12.637 |
14.576 |
3.782 |
37.601 |
Châu lục |
Tổng giáo phận |
Giáo phận |
Đan viện tòng thổ |
Hạt Đại diện Tông toà |
Hạt Phủ doãn Tông toà |
Vùng truyền giáo tự lập |
Hạt Giám quản Tông toà |
Giáo phận quân đội |
Tổng số |
Châu Phi |
92 |
388 |
– |
22 |
2 |
1 |
– |
3 |
508 |
Châu Mỹ |
7 |
21 |
– |
43 |
1 |
2 |
– |
– |
74 |
Châu Á |
76 |
342 |
1 |
17 |
34 |
3 |
5 |
2 |
480 |
Châu Dại Dương |
11 |
31 |
– |
– |
1 |
2 |
– |
1 |
46 |
Tổng cộng |
186 |
782 |
1 |
82 |
38 |
8 |
5 |
6 |
1.108 |