24/11/2024

Thống kê Giáo hội Công giáo 2012

Theo thông lệ, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo 2012, Hãng tin Fides đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo hội Công giáo trên toàn thế giới. Các con số thống kê liên quan đến các lĩnh vực tổ chức và hoạt động của Giáo Hội được Fides đăng tải (WHĐ lập thành bảng) dựa theo ấn bản mới nhất của Sách Niên giám của Giáo Hội (tính đến 31-12-2010).

Thống kê Giáo hội Công giáo 2012

 

WHĐ (16.10.2012)/Fides – Chúa Nhật 21-10-2012 được Giáo Hội ấn định là Ngày Thế giới Truyền giáo 2012.

 

Theo thông lệ, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo 2012, Hãng tin Fides đưa ra toàn cảnh hoạt động truyền giáo của Giáo hội Công giáo trên toàn thế giới. Các con số thống kê liên quan đến các lĩnh vực tổ chức và hoạt động của Giáo Hội được Fides đăng tải (WHĐ lập thành bảng) dựa theo ấn bản mới nhất của Sách Niên giám của Giáo Hội (tính đến 31-12-2010). Các thay đổi – tăng hay giảm – so với năm trước được để trong dấu ngoặc: dấu cộng (+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng (=) nghĩa là không thay đổi.

Thống kê năm nay được công bố trong bối cảnh Thượng Hội đồng Giám mục về Tân Phúc Âm hoá và thông truyền Tin Mừng đang diễn ra tại Rôma từ ngày 7 đến 28-10-2012, tiếp tục đặt ra cho Giáo Hội, nhất là các nghị phụ Thượng Hội đồng, quyết tâm đẩy mạnh công cuộc Tân Phúc Âm hoá, Tái Phúc Âm hoá và Truyền giáo của Giáo Hội trên khắp thế giới, đặc biệt tại châu Âu khi con số thống kê về tỉ lệ tăng trưởng vẫn tiếp tục giảm sút, tuy có cải thiện đôi chút trên một vài lĩnh vực nhưng vẫn chưa thật khả quan.

Dân số thế giới – tín hữu Công giáo

Châu lục

Dân số

Tín hữu Công giáo

Tỉ lệ

Châu Phi

1.015.544.000 (+22.144.000)

185.620.000 (+ 6.140.000)

18,28 % (+0,21)

Châu Mỹ

927.121.000 (+5.197.000)

586.998.000 (+3.986.000)

63,31 % (+0,07)

Châu Á

4.155.096.000 (+40.510.000)

129.661.000 (+ 3.801.000)

3,12 % (+ 0,06)

Châu Âu

713.397.000 (+2.438.000)

284.924.000 (+ 894.000)

39,93 % (- 0,01)

Châu Đại dương

36.492.000 (+662.000)

9.468.000 (+ 185.000).

25,94 % (+ 0,03 )

TỔNG CỘNG

6.848.550.000(+70.951.000)

1.195.671.000(+15.006.000)

17,46% (+ 0,04)

 

Số dân/số tín hữu Công giáo trên một linh mục 

Châu lục

Số dân

trên một linh mục

Số tín hữu Công giáo

trên một linh mục

Châu Phi

27.362 (+40)

4.946 (+64)

Châu Mỹ

7.561 (+40)

4.779 (+30)

Châu Á

48.672 (-730)

2.269 (-1)

Châu Âu

3.752 (+31)

1.498 (+11)

Châu Đại dương

7.578 (+57)

1.965 (+17)

TỔNG CỘNG

13.277 (+123)

2.900 (+24)

 

Giáo khu – điểm truyền giáo 

Châu lục

Giáo khu

Điểm truyền giáo

có linh mục

Điểm truyền giáo

không có linh mục

Châu Phi

525 (+4)

360 (-204)

73.695 (+2.143)

Châu Mỹ

1.081 (+3)

239 (+26)

18.245 (+4.109)

Châu Á

531 (+1)

1388 (+391)

42.727 (+685)

Châu Âu

750 (+2)

45 (+8)

158 (+79)

Châu Đại dương

79 (=)

25 (-14)

843 (+47)

TỔNG CỘNG

2.966 (+10)

2.057 (+207)

133.682 (+2.734)

 

Giám mục 

Châu lục

Tổng số giám mục

Giám mục giáo phận

Giám mục dòng

Châu Phi

694 (+13)

490 (+2)

194 (+3)

Châu Mỹ

1.921 (+22)

1.329 (+19)

563 (-7)

Châu Á

757 (+11)

548 (+1)

199 (+1)

Châu Âu

1.608 (+1)

1.373 (+17)

232 (-2)

Châu Đại dương

128 (-4)

88 (+3)

45 (+1)

TỔNG CỘNG

5.104 (+39)

3.871 (+43)

1.233 (-4)

 

Linh mục 

Châu lục

Tổng số linh mục

Linh mục giáo phận

Linh mục dòng

Châu Phi

37.527 (+761)

25.431 (+571)

12.093 (+190)

Châu Mỹ

122.607 (+40)

81.913 (+502)

40.694 (-462)

Châu Á

57.136 (+1695)

33.318 (+801)

23.818 (+894)

Châu Âu

190.150 (-905)

133.540 (-460)

56.613 (-445)

Châu Đại dương

4.816 (+52)

2.807 (+53)

2.009 (-1)

TỔNG CỘNG

412.236 (+ 1.643)

277.009 (+1.467)

135.227 (-176)

 

Phó tế vĩnh viễn 

Châu lục

Tổng số

Phó tế vĩnh viễn

Phó tế vĩnh viễn

giáo phận

Phó tế vĩnh viễn

dòng tu

Châu Phi

401 (-5)

378 (-6)

23 (+1)

Châu Mỹ

25.441 (+859)

25.235 (+863)

206 (-4)

Châu Á

224 (+58)

190 (+60)

34 (-2)

Châu Âu

13.151 (+496)

12.857 (+495)

294 (+1)

Châu Đại dương

347 (+1)

344 (=)

3 (+1)

TỔNG CỘNG

39.564 (+1.409)

39.004 (1.412)

560 (-3)

 

Tu sĩ nam nữ 

Châu lục

Nam

Nữ

Châu Phi

8.564 (+254)

66.375 (+1.395)

Châu Mỹ

16.531 (-261)

195.198 (-3.178)

Châu Á

10.461 (+411)

165.308 (+3.047)

Châu Âu

17.669 (+17)

286.012 (-8.491)

Châu Đại dương

1.440 (+15)

9.012 (-239)

TỔNG CỘNG

54.665 (+436)

721.935 (-7.436)

 

Hội viên tu hội đời 

Châu lục

Nam

Nữ

Châu Phi

84 (+3)

782 (+14)

Châu Mỹ

244 (-9)

5.782 (-84)

Châu Á

43 (-1)

1.881 (+32)

Châu Âu

377 (+17)

17.560 (-174)

Châu Đại dương

1 (=)

48 (+5)

TỔNG CỘNG

747 (+10)

26.053 (-207)

 

Thừa sai giáo dân và giáo lý viên 

Châu lục

Thừa sai giáo dân

Giáo lý viên

Châu Phi

6.372 (+1.135)

397.383 (-29.405)

Châu Mỹ

300.718 (+14.655)

1.886.068 (+43.619)

Châu Á

21.726 (-1.819)

313.774 (-10.133)

Châu Âu

6.334 (+1.243)

556.528 (+5.077)

Châu Đại dương

352 (+62)

15.875 (+393)

TỔNG CỘNG

335.502 (+15.276)

3.160.628 (+9.551)

 

Đại chủng sinh giáo phận và dòng tu 

Châu lục

Tổng số

đại chủng sinh

Đại chủng sinh

(giáo phận)

Đại chủng sinh

(dòng tu)

Châu Phi

26.924 (+752)

18.094 (+545)

8.830 (+207)

Châu Mỹ

35.963 (-29)

24.350 (+136)

12.228 (+293)

Châu Á

33.971 (+513)

16.037 (+538)

17.889 (+660)

Châu Âu

21.564 (-282)

12.821 (-442)

7.743 (+160)

Châu Đại dương

1.056 (=)

672 (-22)

388 (+22)

TỔNG CỘNG

118.990 (+1.012)

71.974 (+755)

47.016 (+257)

 

Tiểu chủng sinh giáo phận và dòng tu 

Châu lục

Tổng số

Tiểu chủng sinh

Tiểu chủng sinh

(giáo phận)

Tiểu chủng sinh

(dòng tu)

Châu Phi

52.140 (+213)

45.713 (+75)

6.427 (+138)

Châu Mỹ

14.021 (-1.033)

9.869 (-704)

4.152 (-329)

Châu Á

24.930 (+400)

15.761 (+416)

9.169 (-16)

Châu Âu

10.968 (-1.206)

6.468 (-855)

4.500 (-351)

Châu Đại dương

249 (-57)

196 (-67)

53 (+10)

TỔNG CỘNG

102.308 (+1.683)

78.007 (-1135)

24.301 (-548)

 

Trường học và học sinh 

Nhà trẻ

& mẫu giáo

Số trẻ

Trường

Tiểu học

Sĩ số

Trường

Trung học

Sĩ số

Sinh viên

cao đẳng

Sinh viên

đại học

70.544

(+2.425)

6.478.627

92.847

(-124)

31.151.170

(+178.056)

43.591

(+1.096)

17.793.559

(+678.822)

2.304.171

(+15.913)

3.338.455

(+63.015)

 

Bệnh viện, dưỡng đường, cơ sở bác ái từ thiện 

Bệnh

viện

Dưỡng

đường

Trung tâm

chăm sóc

bệnh nhân

phong

Nhà cho

người già và người

khuyết tật

Cô nhi viện

Trường

Đào tạo

Y tá

Trung tâm

tư vấn

hôn nhân

Trung tâm

giáo dục & phục hồi

Các

cơ sở khác

5.305

18.179

547

17.223

9.882

11.379

15.327

34.331

9.391

 

Thống kê về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách, gồm tổng giáo phận, giáo phận, đan viện tòng thổ, Hạt đại diện tông toà, hạt phủ doãn tông toà, hạt giám quản tông toà, vùng truyền giáo tự lập, giáo phận quân đội, như sau: 

Châu lục

Số địa hạt

Châu Phi

502

Châu Mỹ

79

Châu Á

476

Châu Đại dương

46

TỔNG CỘNG

1103

 

(Theo www.fides.org, 13-10-2012)